1 | Thông báo hoạt động khuyến mại; | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại; | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
3 | Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | Sở Công thương |
7 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
8 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |
9 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Quản lý Cạnh tranh | Sở Công thương |
10 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh | Sở Công thương |
11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh | Sở Công thương |
12 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý Cạnh tranh | Sở Công thương |
13 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý Cạnh tranh | Sở Công thương |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | Sở Công thương |
15 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (- Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; - Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). | Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải |
16 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (- Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; - Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải |
17 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
18 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
19 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
20 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | Y tế Dự phòng | Sở Y tế |
21 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học Công nghệ |
22 | Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học Công nghệ |
23 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học Công nghệ |
24 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 | Phê duyệt điều lệ Hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
27 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thủy sản | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
29 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
31 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
32 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
33 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
34 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
35 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
36 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
37 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
39 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
41 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
42 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
43 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh. | Phòng, chống thiên tai | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
44 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Phòng, chống thiên tai | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
45 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Phòng, chống thiên tai | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
46 | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất Bản, In và Phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông |
47 | Giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông |
48 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
49 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
50 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
51 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
52 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
54 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
55 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
56 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục trung học | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
57 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng, chứng chỉ | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
58 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Văn bằng, chứng chỉ | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
59 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
60 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
61 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
62 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
63 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
64 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
65 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
66 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
67 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Ninh Hải |
68 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | UBND huyện Ninh Hải |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Ninh Sơn |
70 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Ninh Sơn |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Ninh Sơn |
72 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Ninh Sơn |
73 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | UBND huyện Ninh Sơn |
74 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Thuận Bắc |
75 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Thuận Nam |
76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Thuận Nam |
77 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Thuận Nam |
78 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | UBND huyện Thuận Nam |
79 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Thuận Nam |
80 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Thuận Nam |
81 | Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Thuận Nam |
82 | Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Thi đua - khen thưởng | UBND huyện Thuận Nam |